Bảng báo giá hoá chất Polyether Polyol
Công ty cổ phần công nghiệp Oval xin chân thành cảm ơn quý khách đã quan tâm, tin dùng sản phẩm của Oval trong suốt thời gian qua! Chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng, bảng giá các loại hoá chất được cập nhật mới nhất năm 2023 bao gồm:
- Hóa chất Polyether Polyols: là một trong hai nguyên liệu tạo ra Foam PU (bọt xốp Polyurethane). Ứng dụng trong sản xuất vật liệu bảo ôn. Thường được dùng trong lĩnh vực thi công cách âm, cách nhiệt, bảo ôn, chống nóng, chống cháy lan… Trong ngành công nghiệp điện lạnh như Tủ đông, tủ lạnh, tủ mát, bình nónh lạnh, máy năng lượng mặt trời… Sản xuất tấm vách ngăn Panel PU ≤ 6m. Ngoài ra còn được dùng trong nhiều lĩnh vực sản xuất khác.
- Hoá chất ISOCYANNATE: Dùng chung trong mọi ngành Foam cứng; ứng dụng sản xuất chất đóng rắn trong ngành sơn Polyurethane.
- Keo Dán PU: OVAL VIỆT NAM là đại lý phân phối độc quyền sản phẩm keo dán PU một thành phần, sản xuất bởi hãng DAEJIN. Được sử dụng phổ biến trong ngành sản xuất panel phòng lạnh, cửa thép vân gỗ, cửa chống cháy, với nhiều ưu điểm vượt trội như dễ dàn mỏng, độ chịu nhiệt cao và không gây mùi khó chịu…
TT | Tên gọi/ Tính năng | Chi tiết về sản phẩm | Đơn vị tính | SL/ tính (Phuy/ kg) | SL/ chi tiết (Phuy) | Đơn giá VNĐ (gồm VAT) |
I | POLYETHER POLYOL | |||||
1 | Hệ C5_ POLYOL CP-01K/07 | POLYOL CP-01K/07 (Hệ C5) | Kg | 210 | 1 | 72.029₫ |
Ứng dụng | Ngành công nghiệp điện lạnh: Tủ đông, tủ lạnh, tủ mát, thùng/ ca cách nhiệt; Bình nóng lạnh, bình năng lượng mặt trời; thiết bị cách nhiệt… Tấm vách ngăn cách âm, cách nhiệt; Panel ≤ 6m. | |||||
Nhận dạng bằng mắt thường | Dạng lỏng, sệt, màu trắng pha màu vàng | |||||
Đóng gói/ bảo quản, thười hạn sử dụng | Phuy 210kg/ bảo quản ở nhiệt độ từ 10-30 độ C thời hạn sử dụng tối ưu 180 ngày kể từ ngày Sản xuất, tối đa là 240 ngày, không để dưới nắng mặt trời. | |||||
Phương pháp phun (bơm) | Bơm trên máy bơm chuyên dụng dạng áp thấp có tốc độ phun từ 100gram đến 1000gram/giây, máy áp cao đến 1500gram/giây, vào trong khuôn kín hoặc hở đều được. | |||||
Tỷ trọng nở tự do | 26-28 kg/m3 | |||||
Tỷ trọng nở trong khuôn kín | 38-45 kg/m3 | |||||
Nhiệt độ phản ứng thích hợp | 25-27 độ C | |||||
Tỷ lệ trộn P/I (Polyol/ISO) | Theo khối lượng = 1/1.1 Theo thể tích = 1/1 | |||||
Thời gian tạo kem (gel) | 43s | |||||
Thời gian kết đủ cứng | 260s | |||||
Cấp chống cháy của foam thành phẩm | B3 | |||||
Độ bền/ độ hòa tan của sản phẩm | Foam tương đối trơ với môi trường tự nhiên/ không tan trong nước/ Foam Hòa tan từng phần, biến dạng từng phần trong toluene, ethyl acetate hoặc aceton | |||||
2 | POLYOL R1203 ( Hệ nước) | Ứng dụng: Bảo ôn Thùng cách nhiệt, Ngành công nghiệp điện lạnh, Panel… | Kg | 210 | 1 | 72.871₫ |
Ứng dụng | Ngành công nghiệp điện lạnh: Tủ đông, tủ lạnh, tủ mát, thùng/ca cách nhiệt; Bình nóng lạnh, bình năng lượng mặt trời; thiết bị cách nhiệt … | |||||
Nhận dạng bằng mắt thường | Dạng lỏng, sệt, màu trắng pha màu vàng | |||||
Đóng gói/ bảo quản, thười hạn sử dụng | Phuy 210kg/ bảo quản ở nhiệt độ từ 10-30 độ C thời hạn sử dụng tối ưu 180 ngày kể từ ngày Sản xuất, tối đa là 240 ngày, không để dưới nắng mặt trời. | |||||
Phương pháp phun (bơm) | Bơm trên máy bơm chuyên dụng dạng áp thấp có tốc độ phun từ 100gram đến 1000gram/giây, máy áp cao đến 1500gram/giây, vào trong khuôn kín hoặc hở đều được. | |||||
Tỷ trọng nở tự do | 30 kg/m3 | |||||
Tỷ trọng Foam thanh phẩm | 48-50 kg/m3 | |||||
Nhiệt độ phản ứng thích hợp | 25-27 độ C | |||||
Tỷ lệ trộn P/I (Polyol/ISO) | Theo khối lượng = 1/1.4 | |||||
Thời gian tạo kem (Gel time) | 23s | |||||
Thời gian tạo sợi (Gel time) | 105s | |||||
Cấp chống cháy của Foam thành phẩm | B3 | |||||
Độ bền/ độ hòa tan của sản phẩm | Foam tương đối trơ với môi trường tự nhiên/ không tan trong nước/ Foam Hòa tan từng phần, biến dạng từng phần trong toluene, ethyl acetate hoặc aceton | |||||
3 | POLYOL YB-R001/12FA (Hệ 245FA) | Ứng dụng: Đổ trực tiếp tại công trình, làm đầy khoang và khoảng trống. Cách nhiệt vách, cửa, đường ống ngay tại công trình. | Kg | 210 | 1 | 89.635₫ |
Ứng dụng | Đổ trực tiếp tại các công trình, cách nhiệt vách, cửa, đường ống ngay tại công trình, bảo ôn hệ thống điện lạnh, bảo ôn hệ thống Chiller… | |||||
Nhận dạng bằng mắt thường | Dạng lỏng, sệt, màu trắng pha màu vàng | |||||
Đóng gói/ bảo quản, thười hạn sử dụng | Phuy 210kg/ bảo quản ở nhiệt độ từ 10-30 độ C thời hạn sử dụng tối ưu 180 ngày kể từ ngày Sản xuất, tối đa là 240 ngày, không để dưới nắng mặt trời. | |||||
Phương pháp sản xuất | Trộn tay. (Sử dụng đầu trộn khuấy đều hỗn hợp từ 1-2 giây trước khi đổ) | |||||
Tỷ trọng nở tự do | 40-42 kg/m3 | |||||
Tỷ trọng Foam thanh phẩm | 45 kg/m3 | |||||
Nhiệt độ phản ứng thích hợp | 25 độ C | |||||
Tỷ lệ trộn P/I (Polyol/ISO) | Theo khổi lượng = 1/1.1 Theo thể tích = 1/1 | |||||
Thời gian tạo kem (Cream time) | 32s | |||||
Thời gian tạo sợi (Gel time) | 148s | |||||
Cấp chống cháy của foam thành phẩm | B3 | |||||
Độ bền/ độ hòa tan của sản phẩm | Foam tương đối trơ với môi trường tự nhiên/ không tan trong nước/ Foam Hòa tan từng phần, biến dạng từng phần trong toluene, ethyl acetate hoặc aceton | |||||
4 | POLYOL MF-21K-35FA (Hệ 245FA) | Ứng dụng: Ngành công nghiệp điện lạnh, Bảo ôn Bình nước nóng và Máy NLMT… | Kg | 210 | 1 | 96.477₫ |
Ứng dụng | Ngành công nghiệp điện lạnh: Tủ đông, tủ lạnh, tủ mát, thùng/ca cách nhiệt; Bình nóng lạnh, bình năng lượng mặt trời; thiết bị cách nhiệt … Tấm vách ngăn cách âm, cách nhiệt; Panel ≤ 6m. | |||||
Nhận dạng bằng mắt thường | Dạng lỏng, sệt, màu trắng pha màu vàng | |||||
Đóng gói/ bảo quản, thười hạn sử dụng | Phuy 210kg/ bảo quản ở nhiệt độ từ 10-30 độ C thời hạn sử dụng tối ưu 180 ngày kể từ ngày Sản xuất, tối đa là 240 ngày, không để dưới nắng mặt trời. | |||||
Phương pháp phun (bơm) | Bơm trên máy bơm chuyên dụng dạng áp thấp có tốc độ phun từ 100gram đến 1000gram/giây, máy áp cao đến 1500gram/giây, vào trong khuôn kín hoặc hở đều được. | |||||
Tỷ trọng nở tự do | 26 kg/m3 | |||||
Tỷ trọng nở trong khuôn kín | 38-42 kg/m3 | |||||
Nhiệt độ phản ứng thích hợp | 25-30 độ C | |||||
Tỷ lệ trộn P/I (Polyol/ISO) | Theo khối lượng = 1/1.05 hoặc 1/1.1 Theo thể tích 1/1 | |||||
Thời gian tạo kem (gel) | 23s | |||||
Thời gian kết đủ cứng | 184s | |||||
Cấp chống cháy của foarm (Sản phẩm) | B3 | |||||
Độ bền/ độ hòa tan của sản phẩm | Foam tương đối trơ với môi trường tự nhiên/ không tan trong nước/ Foam Hòa tan từng phần, biến dạng từng phần trong toluene, ethyl acetate hoặc aceton | |||||
5 | POLYOL SP-40FA (Hệ 245FA) | Ứng dụng: Foam phun. Sử dụng Phun trực tiếp lên tường, trần, mái và các bề mặt cần giữ nhiệt, cách âm … | Kg | 210 | 1 | 102.636₫ |
Ứng dụng | Sử dụng phương pháp phun trực tiếp bằng máy phun vào các vị trí cần cách âm – cách nhiệt. Các hạng mục công trình cần cách nhiệt: Bảo ôn kho lạnh, bồn bể chứa xăng dầu, mái – vách – trần nhà xưởng… Các hạng mục dân dụng như cách âm, cách nhiệt phòng hát Karaoke, biệt thự, nhà dân dụng… | |||||
Nhận dạng bằng mắt thường | Dạng lỏng, sệt, màu trắng pha màu vàng | |||||
Đóng gói/ bảo quản, thười hạn sử dụng | Phuy 210kg/ bảo quản ở nhiệt độ từ 10-30 độ C thời hạn sử dụng tối ưu 180 ngày kể từ ngày Sản xuất, tối đa là 240 ngày, không để dưới nắng mặt trời. | |||||
Phương pháp phun (bơm) | Bơm trên máy bơm chuyên dụng dạng áp thấp có tốc độ phun từ 100gram đến 1000gram/giây, máy áp cao đến 1500gram/giây, vào trong khuôn kín hoặc hở đều được. | |||||
Tỷ trọng nở tự do | 27-28 kg/m3 | |||||
Tỷ trọng nở trong khuôn kín | 40-42 kg/m3 | |||||
Nhiệt độ phản ứng thích hợp | 25-27 độ C | |||||
Tỷ lệ trộn P/I (Polyol/ISO) | Theo khối lượng 1/1.08 Theo thể tích 1/1 | |||||
Thời gian tạo kem (Cream time) | 3s | |||||
Thời gian tạo sợi (Gel time) | 12s | |||||
Cấp chống cháy của foarm (Sản phẩm) | B2 (Theo tiêu chuẩn DINB4102) | |||||
Độ bền/ độ hòa tan của sản phẩm | Foam tương đối trơ với môi trường tự nhiên/ không tan trong nước/ Foam Hòa tan từng phần, biến dạng từng phần trong toluene, ethyl acetate hoặc aceton | |||||
II | HÓA CHẤT ISOCYANNATE (Dạng lỏng, sệt, màu nâu đỏ) (Hãng Tosoh Japan) |
|||||
1 | MDI MR200 | Ứng dụng: Dùng chung trong mọi ngành Foam cứng; ứng dụng sản xuất chất đóng rắn trong ngành sơn Polyurethane. | Kg | 250 | 1 | 60.897₫ |
III | KEO DÁN (hãng Daejin/ Korea) |
|||||
1 | POLYURETHAN ADHESIVE AD-100 (Quy cách: Dạng phi) | Ứng dụng: Dùng làm keo dán trong sản xuất cửa thép, cửa chống cháy, cửa ngăn cháy và các loại tấm Panel. | Kg | 200 | 1 | 81.425₫ |
2 | POLYURETHAN ADHESIVE AD-110 (Quy cách: Dạng phi) | Ứng dụng: Dùng làm keo dán trong sản xuất cửa thép, cửa chống cháy, cửa ngăn cháy và các loại tấm Panel. | Kg | 200 | 1 | 81.425₫ |
Ghi chú về sản phẩm
1. Ghi chú về kích thước sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo quản ghi trên vỏ thùng. Hàng chính hãng được nhập khẩu bởi Oval Việt Nam – Nhà phân phối của ASAHI Nhật Bản tại thị trường Việt Nam.
2. Hãng sản xuất: AGC Singapore, Tosoh Japan. Daejin – Korea
Điều kiện thương mại
1. Thời gian giao hàng: Hàng được giao trong ngày, hoặc thỏa thuận khi mua.
2. Địa điểm giao hàng: Khi mua số lương từ 1000Kg miễn phí vận chuyển trong phạm vi 50km, xa hơn có tính phí vận tải.
3. Điều kiện thanh toán: Thanh toán khi nhận hàng.
OVAL VIỆT NAM CUNG CẤP HOÁ CHẤT POLYOLS, MDI HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Quý khách quan tâm đến sản phẩm hãy liên hệ với chúng tôi. Hoặc để lại thông tin liên hệ để được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá với ưu đãi tốt nhất.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP OVAL VIỆT NAM
Email: contact@oval.vn
Tổng công ty: Số 12 – A16, Khu Đô thị Geleximco, Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
Oval Hoà Lạc: Km11 QL21, Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội
Oval Tp. HCM: 561 Đường Lê Thị Riêng, P. Thới An, Q. 12, TP Hồ Chí Minh
Các tin khác
- Hoá chất bảo ôn PU công ty Oval phân phối toàn quốc
- Bảng giá Hoá chất MDI mới nhất
- Ứng dụng tấm Panel PU trong xây dựng
- Ứng dụng và ưu điểm của bông khoáng