1. Hoá chất Polyols SP-40 (Hệ Phun) là gì? và ứng dụng
Hoá chất Polyol SP-40 (hệ phun) dùng để cách âm cách nhiệt, bảo ôn kho lạnh, bồn chứa, phòng Karaoke.
2. Ứng dụng của hoá chất Polyol SP-40 (hệ phun)
- Hoá chất Polyol SP-40 (hệ phun) sử dụng phương pháp Phun trực tiếp bằng máy phun cao áp lên bề mặt cần cách âm – cách nhiệt như bề mặt tôn, vách tường, vách ngăn để tạo lớp bọt xốp PU bền bỉ.
- Ban đầu hỗn hợp ở dạng lỏng, có màu trắng ngà, không mùi, sau thời gian quy định tạo thành lớp bám dính, foam xốp mềm đi sâu vào những vách ngăn, kẽ hở không mối nối làm tăng độ bền cho mặt tiếp xúc và chịu ăn mòn các yếu tố như thời tiết, độ ẩm.
- Hoá chất Polyol SP-40 (hệ phun) Ứng dụng để sản xuất các loại tôn xốp lợp mái, tấm panel PU, vách ngăn giúp cách âm cách nhiệt, chống cháy. Đây là nguyên liệu không thể thiếu khi thi công xây dựng với khả năng cách nhiệt cách âm vượt trội và chống cháy hiệu quả đến 99%.
- Sử dụng trong các hạng mục công trình cần cách âm cách nhiệt: Bảo ôn kho lạnh, kho bảo quản, mái – tường vách nhà xưởng, mái công trình, phòng cấp đông, khoang giữ lạnh tàu thuyền, bồn bể chứa xăng dầu.
- Sử dụng trong các hạng mục dân dụng như: cách âm – cách nhiệt phòng hát Karaoke, biệt thự, nhà dân dụng đặc biệt phía tây,… với khả năng cách âm nhiệt hoàn hảo và đặc biệt không dẫn cháy.
3. Đặc tính chung của Polyol SP-40 (hệ phun):
- Là hỗn hợp polyether polyol phức hợp có chứa tất cả các chất phụ gia tạo bọt cần thiết, không chứa HCFC-141B, an toàn với môi trường và người sử dụng.
- Độ chống cháy của SP-40 đạt tiêu chuẩn B2 theo tiêu chuẩn DINB 4102.
- Độ bám dính hoàn hảo, hệ số dẫn nhiệt thấp, hỗn hợp mịn và đồng nhất.
- Hệ Foam được chế tạo đặc biệt cho quy trình phun Foam bằng các máy phun thông dụng.
- Hệ Foam thành phẩm (PU Foam) được tạo thành từ Polyol SP-40 và MDI (ISO) đạt được cường độ nén tốt, có độ ổn định thể tích nhỏ hơn 1% ngay cả trong thời tiết nhiệt độ khắc nghiệt.
4. Tỉ lệ phối trộn:
Thành phần theo thể tích (Polysol/Iso=1/1) | Thành phần theo khối lượng (Polysol/Iso= 1/1.08) | |
Polyol SP-40 MDI (ISO) | 100 | 100 |
100 | 108 |
4. Chi tiết về sản phẩm
4.1. Thông số của hoá chất Polyols SP-40 (hệ phun)
Điều kiện hóa chất | Nhiệt độ hóa chất Polyol/MDI | 20/20 |
Cấp độ chống cháy | B2 (theo tiêu chuẩn DINB 4102) | |
Nhiệt độ phản ứng | 27-29ºC | |
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
Tỷ trọng nở tự do | Kg/m3 | 26 |
Tỷ trọng khối Foam | Kg/m3 | 40 – 42 |
Thời gian trộn | giây | 2 |
Thời gian phản ứng | giây | 3-4 |
Thời gian tạo liên kết | giây | 8-10 |
Độ dẫn nhiệt | mW/mK | <21 |
Cường độ nén L W T | Kg/cm2 | 2.00 1.50 |
Độ ổn định kích thước | ||
Sau 5 ngày ở -30ºC | % Thay đổi theo Thể tích | < 1.0% |
Sau 5 ngày ở -70ºC | < 1.0% | |
Nhiệt độ bảo quản | ºC | 18ºC – 29ºC |
Thời gian lưu trữ thích hợp (nguyên thùng) | tháng | 8 – 12 |
4.2. Tính chất độc hại và cảnh báo:
Foam thành phẩm được tạo từ 2 thành phần:
– Thành phần Isocyanate (A): MDI là một isocyanate polyme. Nếu hít vào, nó có thể gây kích ứng đường hô hấp, và có thể gây tử vong ở nồng độ cao. Nó cũng có thể gây ra hen suyễn dị ứng, với các triệu chứng thở khò khè, nghẹt thở và khó thở. Bất kỳ ai nhạy cảm với isocyanate đều có thể phát triển các triệu chứng hen suyễn ở nồng độ isocyanate dưới giá trị giới hạn ngưỡng (TLV). Người bị hen phế quản không nên tiếp xúc với isocyanates.
– Isocyanates có thể gây dị ứng da. LD50 miệng cấp tính (chuột) lớn hơn 5g/ kg. Do đó, isocyanate tạo ra độc tính hệ thống thấp nếu nuốt phải, nhưng nó sẽ kích thích hoặc đốt miệng, cổ họng, thực quản và dạ dày. Tiếp xúc với mắt hoặc da có thể gây bỏng hoặc kích thích da, mắt và màng nhầy. Ở nồng độ cao, tác nhân thổi có thể gây nhịp tim bất thường nếu hít phải.
– Bạn nên sử găng tay, quần áo bảo hộ và ủng khi tiếp xúc hóa chất này. Cần sơ cứu trong các trường hợp tiếp xúc trực tiếp với Polyol hoặc MDI:
- Nếu tiếp xúc với mắt hoặc da: rửa với nước trong 15 phút và gọi bác sĩ.
- Nếu ăn phải: uống nhiều nước, cố gắng nôn ra và gọi bác sĩ.
Oval Việt Nam cam kết:
Công ty Oval Việt Nam là đại lý phân phối độc quyền hóa chất Polyol SP-40 của hãng AGC, nhập khẩu chính hãng và cam kết giá bán phù hợp – chất lượng và dịch vụ tốt nhất. Vận chuyển hàng toàn quốc – tư vấn nhiệt tình 24/7.
- Oval Việt Nam luôn sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật, đáp ứng các yêu cầu Quý Khách.
- Sản phẩm được nhập khẩu & phân phối từ các hãng có thương hiệu hàng đầu thế giới.
- Cung cấp sản phẩm chuyên dụng cho từng mục đích sử dụng của Quý khách hàng nhằm tối ưu chi phí nhất.
- Hàng luôn sẵn trong kho tại Hà Nội & Tp. Hồ Chí Minh, đáp ứng nhanh mọi nhu cầu về sản phẩm.
- Cam kết về đơn giá cạnh tranh nhất thị trường.
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Quý vị quan tâm tới sản phẩm xin liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh của Oval – nhiệt tình, giàu kinh nghiệm. Hoặc để lại thông tin liên hệ, để được tư vấn và báo giá với ưu đãi tốt nhất.
Mọi chi tiết xin mời quý vị liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP OVAL VIỆT NAM
Zalo/ Hotline: 091 867 0909
Email: contact@oval.vn
Tổng công ty: Số 12 – A16, Khu Đô thị Geleximco, Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
Oval Hoà Lạc: Km11 QL21, Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội
Oval Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm Lệ, P.Hòa Xuân, Q.Cẩm Lệ
Oval Tp. HCM: Số 252B, Đường TA13, khu phố 6, Phường Thới An, Q.12, Tp. HCM