Hệ C5_ POLYOL CP-01K/07 | POLYOL CP-01K/07 (Hệ C5) |
Ứng dụng | Ngành công nghiệp điện lạnh: Tủ đông, tủ lạnh, tủ mát, thùng/ca cách nhiệt; Bình nóng lạnh, bình năng lượng mặt trời; thiết bị cách nhiệt… Tấm vách ngăn cách âm, cách nhiệt; Panel ≤ 6m. |
Nhận dạng bằng mắt thường | Dạng lỏng, sệt, màu trắng pha màu vàng |
Đóng gói/ bảo quản, thười hạn sử dụng | Phuy 210kg/ bảo quản ở nhiệt độ từ 10-30 độ C thời hạn sử dụng tối ưu 180 ngày kể từ ngày Sản xuất, tối đa là 240 ngày, không để dưới nắng mặt trời. |
Phương pháp phun (bơm) | Bơm trên máy bơm chuyên dụng dạng áp thấp có tốc độ phun từ 100gram đến 1000gram/giây, máy áp cao đến 1500gram/ giây, vào trong khuôn kín hoặc hở đều được. |
Tỷ trọng nở tự do | 26-28 kg/m3 |
Tỷ trọng nở trong khuôn kín | 38-45 kg/m3 |
Nhiệt độ phản ứng thích hợp | 25-27 độ C |
Tỷ lệ trộn P/I (Polyol/ISO) | Theo khối lượng = 1/1.1 Theo thể tích = 1/1 |
Thời gian tạo kem (gel) | 43s |
Thời gian kết đủ cứng | 260s |
Cấp chống cháy của foam thành phẩm | B3 |
Độ bền/ độ hòa tan của sản phẩm | Foam tương đối chơ với môi trường tự nhiên/ không tan trong nước/ Foam Hòa tan từng phần, biến dạng từng phần trong toluene, ethyl acetate hoặc aceton |